Răng sứ được xem là giải pháp “cứu cánh” của những ai mắc khuyết điểm như: răng bị gãy, bể, thưa, ố vàng, sậm màu,… Bảng giá bọc răng sứ sẽ do nhiều yếu tố quyết định, dưới đây là thông tin chi tiết.
Bảng giá bọc răng sứ phụ thuộc vào yếu tố nào?
Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nên nhiều người lo lắng giá răng sứ sẽ rất cao. Tuy nhiên trên thực tế, không có một con số cụ thể về chi phí răng sứ, bởi mức chi phí này còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó có thể kể đến như:
Bên cạnh đó, nếu kiểm tra tổng quát thấy các bệnh lý về răng như: sâu răng, viêm nướu, viêm tủy,… thì cần phải điều trị triệt để các bệnh lý này trước khi tiến hành bọc răng sứ. Vì thế giá răng sứ sẽ phải tốn thêm khoảng chi phí này.
Răng sứ kim loại thường: Là răng sứ có khung sườn được làm bằng kim loại, phần vỏ bên ngoài phủ sứ. Loại răng sứ này có giá thành rẻ hơn so với các loại răng sứ khác.
Răng sứ titan: Là răng sứ có khung sườn được làm bằng titan, lớp bên ngoài phủ sứ. Răng sứ titan thường có chi phí cao hơn răng sứ kim loại.
Răng toàn sứ: Là răng được tạo nên hoàn toàn từ sứ. Loại răng sứ này có độ trong, bóng, tự nhiên như răng thật. Hơn nữa tuổi thọ cũng lâu dài, không làm đen viền nướu sau một thời gian sử dụng như răng sứ kim loại. Vì thế, chi phí cũng sẽ cao hơn.
Thông thường, tại những trung tâm nha khoa lớn, có đội ngũ bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, chế độ chăm sóc khách hàng chu đáo,… thì có thể chi phí sẽ cao hơn so với những nha khoa nhỏ, kém uy tín.
Để biết chi phí răng sứ là bao nhiêu cho trường hợp của mình, tốt nhất bạn nên tìm hiểu thật kỹ và lựa chọn cho mình địa chỉ nha khoa uy tín, tại đây, bác sĩ sẽ thăm khám, chụp phim và tư vấn cụ thể cho bạn.
- Tình trạng răng cụ thể
Bên cạnh đó, nếu kiểm tra tổng quát thấy các bệnh lý về răng như: sâu răng, viêm nướu, viêm tủy,… thì cần phải điều trị triệt để các bệnh lý này trước khi tiến hành bọc răng sứ. Vì thế giá răng sứ sẽ phải tốn thêm khoảng chi phí này.
- Loại răng sứ mà bạn chọn
Răng sứ kim loại thường: Là răng sứ có khung sườn được làm bằng kim loại, phần vỏ bên ngoài phủ sứ. Loại răng sứ này có giá thành rẻ hơn so với các loại răng sứ khác.
Răng sứ titan: Là răng sứ có khung sườn được làm bằng titan, lớp bên ngoài phủ sứ. Răng sứ titan thường có chi phí cao hơn răng sứ kim loại.
Răng toàn sứ: Là răng được tạo nên hoàn toàn từ sứ. Loại răng sứ này có độ trong, bóng, tự nhiên như răng thật. Hơn nữa tuổi thọ cũng lâu dài, không làm đen viền nướu sau một thời gian sử dụng như răng sứ kim loại. Vì thế, chi phí cũng sẽ cao hơn.
- Địa chỉ nha khoa bọc sứ
Thông thường, tại những trung tâm nha khoa lớn, có đội ngũ bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, chế độ chăm sóc khách hàng chu đáo,… thì có thể chi phí sẽ cao hơn so với những nha khoa nhỏ, kém uy tín.
Để biết chi phí răng sứ là bao nhiêu cho trường hợp của mình, tốt nhất bạn nên tìm hiểu thật kỹ và lựa chọn cho mình địa chỉ nha khoa uy tín, tại đây, bác sĩ sẽ thăm khám, chụp phim và tư vấn cụ thể cho bạn.
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Thùy Anh
Nha khoa Thùy Anh là hệ thống nha khoa uy tín và chuyên sâu hàng đầu về răng sứ thẩm mỹ, dưới đây là bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Thùy Anh. Đã phân chia rõ ràng gồm răng toàn sứ, răng sứ kim loại, răng sứ veneer bạn có thể tham khảo với thời gian bảo hành lên tới 19 năm:
Loại răng sứ | Xuất xứ | Giá niêm yết (1 răng) | Giá khuyến mãi (1 răng) | Bảo hành (năm) |
Toàn sứ Katana | Nhật | 4.000.000đ | 3.500.000đ | 10 |
Toàn sứ DDbio | Đức | 6.000.000đ | 4.500.000đ | 10 |
Toàn sứ Ceramill | Đức | 6.500.000đ | 5.500.000đ | 10 |
Toàn sứ Emax | Đức | 7.000.000đ | 5.500.000đ | 10 |
Toàn sứ HT Smile | Đức | 7.500.000đ | 6.500.000đ | 10 |
Toàn sứ Nacera | Đức | 10.000.000đ | 8.500.000đ | 10 |
Toàn sứ Lava Plus | Mỹ | 12.000.000đ | 10.500.000đ | 15 |
Toàn sứ Orodent | Ý | 14.000.000đ | 12.500.000đ | 19 |
Inlay, onlay Emax Press nhỏ | Đức | 6.000.000đ | 3.500.000đ | 10 |
Inlay, onlay Emax Press lớn | Đức | 7.000.000đ | 4.500.000đ | 10 |
Veneer Emax Press | Đức | 7.000.000đ | 5.500.000đ | 10 |
Veneer Lisi Press | Đức | 8.000.000đ | 6.500.000đ | 10 |
Veneer Ceramay Press | Đức | 10.000.000đ | 8.500.000đ | 10 |
Zirconia nguyên khối | 3.000.000đ | 2.500.000đ | 7 | |
Titan sứ | 2.500.000đ | 2.000.000đ | 5 | |
Thép sứ | 1.000.000đ | 600.000đ | 1 |
Bảng giá bọc răng sứ tại nha khoa Thùy Anh có hỗ trợ trả góp 0 lãi suất trong thời gian từ 3 - 6 tháng, không qua đơn vị thứ 3, không mất lãi suất.